• Về đầu trang
Treng
Treng

Loạt khoảnh khắc đồ vật giống y hệt thức ăn, người tinh mắt nhất cũng có thể bị lừa

Hài hước

Đã bao giờ bạn nhìn thứ gì thành thức ăn rồi cuối cùng phát hiện ra mình đã nhận lầm chưa? Nếu từng một lần rơi vào tình huống dở khóc dở cười trên thì xin chúc mừng, bạn không hề cô đơn một tí nào.

1. "Tôi thấy quả thông này trông giống như một chiếc pancake, vì vậy tôi đã xếp lá rụng lên trên quả thông để làm ít bơ."

inedible things look like food 359 5d1f51789c10c 605

2. Nhìn tảng đá tuyệt đẹp này trông như một chiếc bánh pho mát.

5bdc0a1e274db ma66enkimhl11 605

3. "Ai đã đổ bột vào đây thế này?"

inedible things look like food 157 5bdb23ebefeef 605

4. Đây là một mẻ bánh mì mới ra lò chăng?

inedible things look like food 27 5bdb1ae3517a5 605

5. "Chó cưng của tôi đã biến thành một con gà quay."

inedible things look like food 317 5c1baf027901f 605

6. "Trong chuyến đi đầu tiên đến Fuerteventura, chúng tôi đã tìm thấy bãi biển này cách khách sạn 10 phút lái xe. Những viên sỏi ở đây trông giống như là bỏng ngô vậy."

inedible things look like food 65 5bdb1cd3dbcd8 605

7. Một ly latte.

inedible things look like food 215 5bdb282013c51 605

8. Hãy nhìn những quả chuối nhỏ xinh này mà xem.

inedible things look like food 113 5bdb20db01f62 605

9. Món kimbap đáng yêu nhất thế giới.

inedible things look like food 158 5bdb23fac2736 605

10. Những thánh cuồng bia chớ có nhìn nhầm đấy nhé.

inedible things look like food 74 5bdb1d63e257f 605

11. Những viên sỏi trông giống như các hạt đậu.

inedible things look like food 69 5bdb1d14e4f9d 605

12. Ai mua thịt bò không?

inedible things look like food 18 5bdb1a1cd938d 605

13. "Tôi đã phải ngăn vợ uống ly nước cam giả này."

inedible things look like food 347 5d1f4f7bb8315 605

14. "Tôi suýt chút nữa nhìn nhầm con vật này thành quả mâm xôi."

inedible things look like food 368 5d1f522a24d36 605

15. "Tôi không thể tin được đây là dây cao su chứ không phải sợi mì pasta."

inedible things look like food 26 5bdb1ad69f61b 605

16. Một đứa trẻ đã tưởng nhầm miếng đất sét này là chocolate.

inedible things look like food 94 5bdb1e625f863 605

17. "Người giúp việc nhà tôi đã lấy thứ này từ phòng tắm và cất vào trong tủ lạnh."

inedible things look like food 344 5d1f4f2aaa5de 605

18. Hòn đá này trông giống như một chiếc bánh mì cắn dở.

inedible things look like food 88 5bdb1e0d81ba1 605

19. Tuyết trên những khúc gỗ này trông chả khác gì ly kem mát lạnh.

inedible things look like food 3 5bdb1958c0efc 605

20. Đây không phải là thịt đâu, chúng chính là đá Rhodochrosite.

inedible things look like food 333 5d1f4e5723b15 605

21. Những cây nấm trông...ngon lành như caramel.

inedible things look like food 345 5d1f4f4582a95 605

22. Những quả trứng ốp la đang nằm la liệt trên mặt đường.

inedible things look like food 38 5bdb1b73545b5 605

23. Món thịt xông khói khổng lồ trên xe tải thực chất chỉ là những khúc gỗ mà thôi.

inedible things look like food 16 5bdb1a04973b7 605

24. Tuyết rơi trên mặt bàn trông giống như một chiếc bánh ngọt.

inedible things look like food 85 5bdb1dea26431 605

25. Quầy lễ tân của nhà hàng này được thiết kế giống như một cái nồi siêu to khổng lồ.

inedible things look like food 20 5bdb1a3749eb6 605

Theo: Tổng hợp
  • Bình luận
  • Lưu tin xem sau
  • Bình luận
  • Copy link
  • Chia sẻ facebook

Bình luận (0)

Trở thành người đầu tiên bình luận trong bài viết này.